Chungbuk National University
Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk 28644, Hàn Quốc (cách Seoul khoảng 200km)
Thành lập: 1951
Số lượng sinh viên: 21.238 (kỳ 06/2018)
Website: http://www.chungbuk.ac.kr/
1. Giới thiệu về trường
Trường Đại học quốc gia Chungbuk là một trong 10 những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc được đặt tại phía Tây nam Cheongju, thủ phú của tỉnh Chungbuk. Trường hiện có 12 trường đại học trực thuộc và 3 viện, 63 khoa, 6 viện đào tạo sau đại học.
Cùng với hệ thống đào tạo phát triển rộng rãi và quy mô của trường là 29 viện nghiên cứu không chỉ giúp sinh viên và cán bộ có phương thức tiếp cận trực tiếp với những giáo trình học mà còn nghiên cứu bổ trợ giúp cho chương trình học trở nên thực tế và bổ ích hơn.
Ngoài ra, trường Đại học quốc gia Chungbuk còn quan tâm trong việc chăm lo xây dựng các cơ sở vật chất hiện đại như: bảo tàng, trung tâm nghiên cứu dụng cụ và cơ sở vật chất thí nghiệm, trung tâm máy tính, thư viện,…Hiện trường có hơn 18.000 sinh viên học đại học và sau đại học đang theo các chương trình học tại trường Đại học quốc gia Chungbuk cùng với số lượng cán bộ công nhân viên là khoảng 644. Trong số các sinh viên của trường, có không ít sinh viên là du học sinh từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới. Điều này có thể nhờ vào chính sách của trường, trường hoan nghênh và mong muốn xúc tiến hơn nữa trong việc chào đón sinh viên quốc tế theo học. Điều đó không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa hữu nghị với nhiều nước trên thế giới mà còn tạo ra một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp cho sinh viên.
Trường Đại học quốc gia Chungbuk còn cộng tác với khá nhiều chương trình quốc tế và các tập đoàn lớn nhằm giải quyết vấn đề về việc làm sau khi tốt nghiệp. Trường cũng đạt được nhiều thành tựu nổi bật như: đứng thứ 2 Hàn Quốc về hệ thống Inernet, trường đại học xuất sắc được bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng... Do vậy trường nhận được rất nhiều sự ửng hộ và tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức quốc tế khác trên thế giới.
Khuôn viên trường đại học Chungbuk
2. Các ngành đào tạo của Chungbuk
2.1. Các ngành đào tạo của Chungbuk hệ đại học
✓ Nhân văn
✓ Khoa học xã hội
✓ Khoa học tự nhiên
✓ Nông nghiệp, khoa học môi trường và đời sống
✓ Thương mại và quản trị kinh doanh
✓ Kỹ thuật
✓ Kỹ thuật điện và kỹ thuật máy tính
✓ Giáo dục
✓ Sinh thái học
✓ Thú y
✓ Dược
✓ Luật
✓ Y
✓ Khoa học liên ngành
Chú ý: Trường có thêm 75 chuyên ngành đào tạo, giảng dạy 100% bằng tiếng Anh
Trường đại học Chungbuk
2.2. Các ngành đào tạo của Chungbuk hệ cao học
Mục tiêu của trường sau đại học là đào tạo các chuyên gia tương lai để trở thành người giỏi nhất trong các lĩnh vực học cũng như cải thiện trình độ thông thạo và sáng tạo chung của họ.
Trường đào tạo hệ sau đại học, được thành lập năm 1968, gồm 72 phòng ban trong cả chương trình thạc sĩ và tiến sĩ cũng như chương trình liên ngành của 10 khoa. Số lượng cựu sinh viên là 6,843 cho các chương trình cấp bằng Thạc sĩ và 1,623 cho mức độ Tiến sĩ và cao hơn. Các khoa, trường và ngành học sau đại học gồm:
✓ Graduate School of Education
✓ Graduate School of Public Administration
✓ Graduate School of Industry
✓ Graduate School of Business Administration
✓ Graduate School of Legal Affairs
✓ Graduate School of Medicine
✓ Law School
3. Chi phí học tập
3.1 Học phí khóa học tiếng Hàn.
· Học phí khóa học tiếng Hàn = 1,400,000 won/kỳ (một năm có 4 kỳ = 5,200,000 won/năm).
· Tiền thuê phòng ký túc = 1,132,210 won/6 tháng (là phòng đôi, đã bao gôm 3 bữa ăn/ngày từ thứ 2 đến thứ 6, trong 2 kỳ học tiếng)
Và một khố khoản phí khác. Xem chi tiết tại Invoice – Hóa đơ thông báo tiền trường gửi về phía dưới:
3.2 Học phí học các chuyên ngành/kỳ
Ngành |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
1.670 |
1.740 |
1.740 |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
2.130 |
2.230 |
2.230 |
Khoa học tự nhiên |
1.980 |
2.090 |
2.090 |
Kỹ thuật |
2.150 |
2.230 |
2.230 |
Y học |
3.940 |
2.660 |
2.660 |
3.3 Ký túc xá (đăng ký thêm lựa chọn)
Có 2 loại phòng được cung cấp cho sinh viên quốc tế. Bạn có thể chọn dựa trên ngân sách. Dưới đây là phí Ký túc xá/tháng:
Loại phòng |
Mô tả |
Chi phí |
BTL YangSungJae |
Phòng đôi Không có bếp nấu ăn |
· 260.000 KRW (bao gồm 3 bữa ăn, 7 ngày) · 130.000 KRW (bao gồm 3 bữa ăn, 5 ngày) |
YHU YangHungJae |
Phòng đôi Phòng tắm chung Có bếp nấu ăn |
· 130.000 KRW (bao gồm 3 bữa ăn, 7 ngày) · 110.000 KRW (bao gồm 3 bữa ăn, 5 ngày) |
3.4 Học bổng của trường đại học Chungbuk
✓ Tên học bổng: Học bổng đặc biệt dành cho người nước ngoài (TOPIK Shoolarship)
Điều kiện: International (Graduate Students), Frashman / Transfer, tốt nghiệp từ chương trình đại học và thạc sĩ của CBNU, học kỳ đầu tiên của Frashman, kiểm tra trình độ tiếng Hàn ở cấp độ 5 trở lên (GPA A0 hoặc cao hơn)
Gía trị học bổng: giảm 78% học phí kỳ tiếp theo. Chỉ được giảm 39% học phí nếu tiếng Hàn ở cấp độ 5 trở lên (GPA B+ trở lên).
✓ Tên học bổng: Học bổng đặc biệt dành cho người nước ngoài (TOPIK Shoolarship)
Điều kiện: Sinh viên đại học quốc tế ( Những người không được chọn học bổng cao học và học bổng làm việc), Frashman/Transfer, kiểm tra trình độ tiếng Hàn Quốc – Level 5 hoặc cao hơn.
Gía trị học bổng: giảm 78% học phí.
4. Hồ sơ nhập học
✓ Đơn xin học
✓ Kế hoạch học tập
✓ Thư đề đạt nguyện vọng
✓ Thẻ lưu trú
✓ Sơ yếu lí lịch
✓ Bằng tốt nghiệp PTTH
✓ Các thành tích học tập
✓ Trình độ ngoại ngữ: TOPIK level 3, TOEFL (PBT: 550, CBT: 210, iBT: 80), TEPS 550, TOEIC 675
Mọi chi tiết về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ:
CN Hà Nội: Số 1 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân _ Hà Nội
0965.825.667
duhocletsgo@gmail.com
www.duhocletsgo.com
2018 Copyright © CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ LET'S GO. All Rights Reserved. Designed by NiNa Co.,Ltd